Mercantile Exchange
Of VietNam

Terms

Search Terms


B

Bên bán quyền chọn (Seller)

Bên bán quyền chọn (Seller)

Là bên sẽ phải thực hiện nghĩa vụ bán/mua lượng hàng hóa ở mức giá (strike price) đã cam kết trong giao dịch quyền chọn mua/ quyền chọn bán nếu bên mua quyết định thực hiện quyền (exercise). Bên bán quyền chọn được hưởng phí quyền chọn (premium) do bên mua quyền chọn trả ngay khi bán quyền chọn (dù bên mua có thực hiện quyền hay không). Bên bán quyền chọn sẽ phải ký quỹ đảm bảo nghĩa vụ thực hiện hợp đồng quyền chọn đã bán và được đánh giá lại hàng ngày.

Bên mua quyền chọn (Buyer)

Bên mua quyền chọn (Buyer)

Là bên có quyền được thực hiện (nhưng không có nghĩa vụ) mua/bán lượng hàng hóa ở mức giá đã cam kết trong giao dịch quyền chọn mua/quyền chọn bán. Bên mua quyền chọn sẽ phải trả phí quyền chọn cho bên bán ngay khi mua quyền chọn (dù có thực hiện quyền hay không).

Biên độ dao động giá (Price Range Fluctuation)

Biên độ dao động giá (Price Range Fluctuation)

Là khoảng dao động của giá hợp đồng tương lai quy định trong ngày giao dịch, tính theo tỷ lệ phần trăm (%) so với giá tham chiếu.

Bù trừ (Clearing)

Bù trừ (Clearing)

Là quá trình xác định vị thế ròng để tính toán nghĩa vụ tài chính của các bên tham gia giao dịch.