Mercantile Exchange
Of VietNam

Terms

Search Terms


G

Giá thanh toán cuối cùng (Final Settlement Price)

Giá thanh toán cuối cùng (Final Settlement Price)

Là mức giá được xác định tại ngày giao dịch cuối cùng để xác định nghĩa vụ thanh toán khi thực hiện hợp đồng.

Giao dịch ký quỹ (Marginal Trading)

Giao dịch ký quỹ (Marginal Trading)

Sử dụng để thực hiện các lệnh với đòn bẩy, nhờ đó khách hàng có cơ hội giao dịch với số tiền lớn hơn đáng kể so với số tiền trên tài khoản.

 

Giờ giao dịch (Trading Hours)

Giờ giao dịch (Trading Hours)

Thuật ngữ này có nghĩa là giờ làm việc của do các Sở Giao dịch Hàng hóa quy định.

H

Hạn mức giao dịch (Trading Limit)

Hạn mức giao dịch (Trading Limit)

Là tổng khối lượng hợp đồng phái sinh hàng hóa các loại (hay còn gọi là tổng trạng thái mở - open positions) tối đa mà Nhà đầu tư được phép nắm giữ tại một thời điểm

Hàng hóa (Merchandises/Commodity)

Hàng hóa (Merchandises/Commodity)

Là các sản phẩm vật chất được dùng làm tài sản cơ sở cho các hợp đồng phái sinh hàng hóa.

 

Hàng hóa chuyển giao (Delivered Commodities)

Hàng hóa chuyển giao (Delivered Commodities)

Là các loại hàng hóa có đủ điều kiện đưa vào làm tài sản cơ sở thanh toán của Hợp đồng tương lai. Hàng hóa được sử dụng để chuyển giao vào ngày thanh toán cuối cùng của Hợp đồng tương lai là hàng hóa có phẩm chất tương đương với hàng hóa được sử dụng làm tài sản cơ sở và đáp ứng các điều kiện quy định bởi các Sở Giao dịch hàng hóa.

Hợp đồng kỳ hạn (Forward Contracts)

Hợp đồng kỳ hạn (Forward Contracts)

Là một thoả thuận giữa hai bên về việc mua hay bán một tài sản nào đó vào một thời điểm định trước trong tương lai. Do vậy, trong loại hợp đồng này, ngày ký kết và ngày giao hàng là hoàn toàn tách biệt nhau. Khác với hợp đồng quyền chọn, trong đó người giữ hợp đồng có quyền thực hiện hoặc không thực hiện quyền của mình, thì ở hợp đồng kì hạn, 2 bên chịu sự ràng buộc pháp lý chặt chẽ phải thực hiện nghĩa vụ hợp đồng, trừ khi cả hai bên thoả thuận hủy hợp đồng.

 

Hợp đồng hoán đổi hàng hóa (Commodity Swap)

Hợp đồng hoán đổi hàng hóa (Commodity Swap)

Là thỏa thuận trong đó hai bên đồng ý mua/bán một hàng hóa hoặc chỉ số giá với một khối lượng nhất định ở thời điểm hiện tại và bán/mua lại hàng hóa hoặc chỉ số giá đó ở thời điếm nhất định trong tương lai. Việc tất toán khi đến hạn của giao dịch hoán đổi giá cả hàng hóa được thực hiện thông qua việc thanh toán phần chênh lệch giá giữa các bên.

Hệ thống giao dịch trực tuyến của thành viên (Online trading System)

Hệ thống giao dịch trực tuyến của thành viên (Online trading System)

Là toàn bộ hoặc một phần hệ thống máy tính của thành viên kết nối với hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch Hàng hóa để thực hiện giao dịch trực tuyến.

Hợp đồng tương lai hàng hóa (Commodity Futures Contract)

Hợp đồng tương lai hàng hóa (Commodity Futures Contract)

Là hợp đồng đã được Sở giao dịch Hàng hóa tiêu chuẩn hóa (nguyên liệu, nhiên liệu, sản phẩm nông nghiệp, .,,) quy định cụ thể về một loại hàng hóa, khối lượng, ngày giao hàng, đồng tiền định giá,.. .Các hợp đồng tương lai được mua /bán giữa các Khách hàng và Sở Giao dịch Hàng hóa (exchanges) thông qua các thành viên thanh toán của Sở Giao dịch Hàng hóa.